Phiên âm : gēng, jīng
Hán Việt : canh
Bộ thủ : Hòa (禾)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám của ta. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.