VN520


              

Phiên âm : miǎo

Hán Việt : miểu

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Tua cây lúa. ◎Như: mạch miểu 麥秒 tua lúa mạch.
(Danh) Giây (thời giờ). ◎Như: lục thập miểu vi nhất phân 六十秒為一分 60 giây là một phút. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, A Q dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu 然而不到十秒鍾, 阿Q也心滿意足的得勝的走了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng chưa đầy mười giây đồng hồ, A Q đã lại hớn hở ra về có vẻ đắc thắng.
(Danh) Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút. ◎Như: lục thập miểu vi nhất phân, lục thập phân vi nhất độ 六十秒為一分, 六十分為一度 60 giây là một phút, 60 phút là một độ.