Phiên âm : yú, ǒu
Hán Việt : ngu, ngẫu
Bộ thủ : Nhựu (禸)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Một giống vượn đuôi dài.
(Danh) Khu vực.
(Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
(Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
(Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: Phiên Ngu 番禺.
(Hình) Ngu dốt. § Thông ngu 愚.
Một âm là ngẫu. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của ngẫu 偶.
(Danh) Pho tượng.