VN520


              

Phiên âm : ráng

Hán Việt : nhương

Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)

Dị thể : không có

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Danh) Tế cầu mát, lễ cầu giải trừ tật bệnh hoặc tai họa. ◇Tả truyện 左傳: Tề hữu tuệ tinh, Tề Hầu sử nhương chi 齊有彗星, 齊侯使禳之 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
(Động) Cầu cúng để trừ khử tà ác hoặc tai dị. ◎Như: nhương đảo 禳禱 tế thần xin trừ tai họa và cầu phúc.
(Động) Khu trừ, giải trừ. ◇Nam sử 南史: Thiện nhương ác, chánh thắng tà, thử bệnh giả sở dĩ sái dã 善禳惡, 正勝邪, 此病者所以差也 (Cố Hoan truyện 顧歡傳).