VN520


              

Phiên âm : huò

Hán Việt : họa

Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Tai vạ, tai nạn. ◎Như: phi lai hoành họa 飛來橫禍 tai bay vạ gió, xa họa 車禍 tai nạn xe cộ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Họa phúc hữu môi phi nhất nhật 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
(Danh) Tội. ◇Sử Kí 史記: Thượng bất thính gián, kim sự cấp, dục quy họa ư ngô tông 上不聽諫, 今事急, 欲歸禍於吾宗 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhà vua không nghe lời can ngăn, nay việc đã gấp, muốn quy tội cho chúng ta.
(Động) Làm hại, gây hại. ◎Như: họa quốc ương dân 禍國殃民 hại nước hại dân.


Xem tất cả...