VN520


              

祿

Phiên âm :

Hán Việt : lộc

Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Phúc, tốt lành. ◎Như: phúc lộc 福祿, gia lộc 嘉祿.
(Danh) Bổng lộc, lương bổng. ◎Như: vô công bất thụ lộc 無功不受祿 không có công lao thì không nhận bổng lộc.
(Động) Chết gọi là bất lộc 不祿.
(Danh) Thiên lộc 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
§ Cũng viết là 禄.


Xem tất cả...