VN520


              

Phiên âm : tiāo

Hán Việt : thiêu, diêu

Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Đền thờ tổ tiên, từ đường.
(Danh) Đền thờ tổ xa.
(Danh) Người kế thừa đời trước.
(Động) Dời miếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu 已祧之主, 不得復入太廟 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
(Động) Thay thế.
(Động) Thừa kế. ◇Lão tàn du kí nhị biên 老殘遊記二編: Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả 不怕等二老歸天後再還宗, 或是兼祧兩姓俱可 (Đệ lục hồi).
§ Ta quen đọc là diêu.