VN520


              

Phiên âm : xiáng

Hán Việt : tường

Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi.
(Danh) Điềm (tốt hay xấu). ◇Tả truyện 左傳: Thị hà tường dã? Cát hung yên tại? 是何祥也? 吉凶焉在? (Hi Công thập lục niên 僖公十六年) Thế là điềm gì? Lành hay gở vậy?
(Danh) Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa. ◎Như: tiểu tường 小祥 tang tế một năm, đại tường 大祥 tang tế hai năm.
(Danh) Họ Tường.
(Hình) Tốt lành. ◎Như: tường vân 祥雲 mây lành, tường thụy 祥瑞 điềm lành. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Phù giai binh giả bất tường chi khí 夫佳兵者不祥之器 (Chương 31) Binh khí tốt là vật chẳng lành.
(Hình) Lương thiện. ◎Như: tường hòa xã hội 祥和社會 xã hội lương thiện yên ổn.
(Động) Thuận theo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thuận ư thiên địa, tường ư quỷ thần 順於天地, 祥於鬼神 (Phiếm luận 氾論) Thuận với trời đất, thuận theo quỷ thần.


Xem tất cả...