Phiên âm : qū
Hán Việt : khư
Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Trừ đi, đuổi đi, tiêu trừ. ◎Như: khư đàm 祛痰 làm tan đờm (thuốc), khư trừ mê tín 祛除迷信 bài trừ mê tín.
(Động) Nâng, vén, giơ lên. § Thông khư 袪. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy 張鳳蓋, 建華旗, 祛黼帷 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.