Phiên âm : fú, fèi
Hán Việt : phất
Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ.
(Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã 祿, 祉, 履, 戩, 祓, 禧, 禠, 祜, 福也 (Thích cổ hạ 釋詁下) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
(Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ 姜夔: Trượng tửu phất thanh sầu 仗酒祓清愁 (Nguyệt lãnh long sa từ 月冷龍沙詞) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
(Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.