VN520


              

Phiên âm : shè

Hán Việt :

Bộ thủ : Thị, Kì (示, 礻)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Thần đất (thổ địa). ◎Như: xã tắc 社稷, là thần đất, tắc là thần lúa.
(Danh) Nơi thờ cúng thần đất. ◎Như: xã tắc 社稷 nơi thờ cúng thần đất và thần lúa. § Do đó còn có nghĩa là đất nước.
(Danh) Ngày tế lễ thần đất. ◎Như: Ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã 春社, ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã 秋社.
(Danh) Đơn vị hành chánh. § Ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một .
(Danh) Đoàn thể, tổ chức sinh hoạt chung, cùng theo đuổi một mục tiêu. ◎Như: kết xã 結社 lập hội, thi xã 詩社 làng thơ, hội thơ, văn xã 文社 làng văn, hội văn, thông tấn xã 通訊社 cơ quan thông tin.
(Danh) Họ .
(Động) Cúng tế thần đất. ◇Thư Kinh 書經: Nãi xã vu tân ấp 乃社于新邑 (Triệu cáo 召誥) Bèn tế thần đất ở ấp mới.


Xem tất cả...