VN520


              

Phiên âm : cuō

Hán Việt : tha

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Mài, chà xát, làm cho nhẵn bóng. ◇Thi Kinh 詩經: Như thiết như tha, Như trác như ma 如切如磋, 如琢如磨 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) (Việc học tập, tu thân) Như cắt như giũa, Như giồi như mài.
(Động) Bàn bạc kĩ lưỡng, thương lượng. ◎Như: tha thương 磋商 thương thảo, thương lượng.