VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : từ

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Tính chất hút sắt, nam châm. ◎Như: từ thạch 磁石 đá nam châm.
(Danh) Tên huyện, ở ranh giới tỉnh Hà Bắc và tỉnh Sơn Tây, ngày xưa là một châu, nổi tiếng về sản xuất đá nam châm.
(Hình) Làm bằng sứ. § Thông từ 瓷. ◎Như: từ khí 磁器 đồ sứ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá mộc đầu đích khả bỉ bất đắc từ đích, na đô thị nhất sáo, định yếu cật biến nhất sáo phương sử đắc 這木頭的可比不得磁的, 那都是一套, 定要吃遍一套方使得 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chén gỗ không giống như chén sứ đâu, nó có từng bộ một, phải uống hết cả bộ mới được.


Xem tất cả...