VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Số, số hiệu. ◎Như: điện thoại hiệu mã 電話號碼 số điện thoại, mật mã 密碼 số hiệu mật, hiệt mã 頁碼 số trang. § Ghi chú: mã Trung Quốc: 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, mã La Mã: I II II IV V VI VII VIII IX X.
(Danh) Dụng cụ biểu thị số. ◎Như: kiếp mã 砝碼 quả cân.
(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình. ◎Như: giá thị lưỡng mã sự 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau. (3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.
(Danh) Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. § Cũng viết là 瑪瑙.
(Danh) Mã đầu 碼頭: (1) Bến tàu, bến đò. § Cũng gọi là thuyền phụ 船埠. (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎Như: thủy lục mã đầu 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.


Xem tất cả...