VN520


              

Phiên âm : shuò, shí

Hán Việt : thạc

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Hình) To lớn. ◎Như: thạc đức 碩德 đức lớn, thạc vọng 碩望 người có danh dự to.
(Hình) Học thức uyên bác. ◎Như: thạc sĩ 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, thạc ngạn 碩彥 người tài đức cao xa, thạc nho 碩儒 học giả uyên thâm.
(Hình) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
(Hình) Vững vàng, kiên cố.


Xem tất cả...