VN520


              

Phiên âm : bēi

Hán Việt : bi

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.
(Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như: kỉ niệm bi 紀念碑 đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
(Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
(Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như: lễ khí bi 禮器碑.


Xem tất cả...