VN520


              

Phiên âm : yìng, gěng

Hán Việt : ngạnh

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Hình) Cứng, dắn. § Đối lại với nhuyễn 軟 mềm. ◎Như: giá khối thiết ngận ngạnh 這塊鐵很硬 miếng sắt này rất cứng.
(Hình) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: cương ngạnh 剛硬 cứng cỏi, ngạnh hán 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
(Hình) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
(Hình) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: sanh ngạnh 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
(Hình) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: ngạnh hóa 硬貨 hàng tốt, ngạnh thủ 硬手 người giỏi, tay cừ, ngạnh bổn lĩnh 硬本領 bản lĩnh vững vàng.
(Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.


Xem tất cả...