VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tạp

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Ném, liệng, gieo xuống. ◎Như: tạp thạch đầu 砸石頭 ném hòn đá.
(Động) Đè, ép. ◎Như: tường tháp liễu, tạp hoại hứa đa đông tây 牆塌了, 砸壞許多東西 tường đổ rồi, đè nhiều đồ đạc.
(Động) Giã, đâm. ◎Như: tạp toán 砸蒜 giã tỏi, tạp khương 砸薑 giã gừng
(Động) Làm hư, đập vỡ. ◎Như: bả oa tử tạp liễu 把鍋子砸了 làm bể nồi rồi.
(Phó) Hỏng, thất bại. ◎Như: diễn tạp liễu 演砸了 trình diễn thất bại rồi.