VN520


              

Phiên âm : dǐ, zhǐ

Hán Việt : chỉ

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Đá mài. Đá to gọi là lệ 礪, đá nhỏ gọi là chỉ 砥. ◎Như: chỉ thạch 砥石 đá mài dao. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi 劍待砥而後能利 (Tu vụ huấn 脩務訓) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
(Động) Giùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎Như: chỉ nhận 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén, hỗ tương chỉ lệ 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
(Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: chỉ định 砥定 bình định, chỉ thuộc 砥屬 thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
(Động) Làm trở ngại. ◎Như: chỉ trệ 砥滯 trì trệ, không lưu thông.
(Hình) Bằng, đều. ◎Như: chỉ trực 砥直 công bình chính trực, chỉ lộ 砥路 đường bằng phẳng.
§ Ta quen đọc là để 砥.