VN520


              

Phiên âm : qì, qiè

Hán Việt : thế

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Thềm. ◎Như: điêu lan ngọc thế 雕欄玉砌 lan can chạm trổ, thềm đá hoa.
(Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là thế mạt 末砌 (cũng viết là 切末).
(Động) Xây, xếp đống. ◎Như: đôi thế 堆砌 xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân 天古誰為砌石人 (Quá Thiên Bình 過天平) Nghìn xưa ai là người xếp đá.
(Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như: điền thế 塡砌 chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.