VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : củ

Bộ thủ : Thỉ (矢)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
(Danh) Hình vuông. ◇Lã Vọng 呂望: Củ nội viên ngoại, kính tứ xích dĩ thượng 矩內圓外, 徑四尺以上 (Lục thao 六韜, Quân dụng 軍用) Trong vuông ngoài tròn, đường kính bốn thước trở lên.
(Danh) Khuôn phép. ◎Như: quy củ 規矩 phép tắc. ◇Luận Ngữ 論語: Thất thập nhi tòng tâm sở dục, bất du củ 七十而從心所欲, 不踰矩 (Vi chánh 為政) Bảy mươi tuổi theo lòng muốn của mình mà không vượt ra ngoài khuôn phép.


Xem tất cả...