VN520


              

Phiên âm : máo

Hán Việt : mâu

Bộ thủ : Mâu (矛)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trình Phổ phi mã đĩnh mâu, trực thủ Hồ Chẩn 程普飛馬挺矛, 直取胡軫 (Đệ ngũ hồi) Trình Phổ vác mâu phi ngựa ra đánh thẳng Hồ Chẩn.


Xem tất cả...