Phiên âm : máo
Hán Việt : mâu
Bộ thủ : Mâu (矛)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trình Phổ phi mã đĩnh mâu, trực thủ Hồ Chẩn 程普飛馬挺矛, 直取胡軫 (Đệ ngũ hồi) Trình Phổ vác mâu phi ngựa ra đánh thẳng Hồ Chẩn.