VN520


              

Phiên âm : méng

Hán Việt : mông

Bộ thủ : Mục (目)

Dị thể : không có

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy).
(Danh) Chỉ viên quan về âm nhạc. § Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.
(Hình) Hôn ám, mờ tối.
(Hình) U mê, ngu dốt. ◇Vương Sung 王充: Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã 人未學問曰矇. 矇者, 竹木之類也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知).
(Động) Lừa dối. ◎Như: biệt mông nhân 別矇人 đừng lừa dối người ta.
(Động) Đoán sai, đoán bừa.
(Động) Xây xẩm.