Phiên âm : jù, qú
Hán Việt : cù, cụ
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 18
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
(Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
(Danh) Cù Đàm thị 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
(Danh) Họ Cù.
(Danh) § Thông cù 衢.
Một âm là cụ. (Động) Kinh sợ. § Thông cụ 懼.