Phiên âm : liǎo, liào
Hán Việt : liệu, liễu, liêu
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Hình) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
Một âm là liễu. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: minh liễu 明瞭 thấy rõ, liễu giải 瞭解 hiểu rõ.
Một âm là liêu. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: liêu vọng 瞭望 trông ra xa. § Cũng như thiếu vọng 眺望.