VN520


              

Phiên âm : liǎo, liào

Hán Việt : liệu, liễu, liêu

Bộ thủ : Mục (目)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Hình) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
Một âm là liễu. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: minh liễu 明瞭 thấy rõ, liễu giải 瞭解 hiểu rõ.
Một âm là liêu. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: liêu vọng 瞭望 trông ra xa. § Cũng như thiếu vọng 眺望.