VN520


              

Phiên âm : méng, mèng

Hán Việt : măng, mộng

Bộ thủ : Mục (目)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Hình) Mờ (mắt nhìn không rõ).
(Hình) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: măng măng 瞢瞢 mờ mịt.
(Hình) Ngu muội.
(Hình) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem măng đổng 瞢懂.
(Hình) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư 左思: Hữu điến măng dong 有靦瞢容 (Ngụy đô phú 魏都賦) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
(Hình) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện 左傳: Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên 不與於會, 亦無瞢焉 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
Một âm là mộng. § Thông mộng 夢.