VN520


              

Phiên âm : mào, wú

Hán Việt : mậu

Bộ thủ : Mục (目)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Hình) Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ). ◇Trang Tử 莊子: Dư thiếu nhi tự du ư lục hợp chi nội, dư thích hữu mậu bệnh 予少而自遊於六合之內, 予適有瞀病 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Tôi hồi nhỏ rong chơi trong lục hợp (trên dưới bốn phương), tôi xảy mắc bệnh mờ mắt.
(Hình) Ngu dốt, ngu muội. ◎Như: mậu nho 瞀儒 nhà nho mù quáng ngu dốt.
(Phó) Rối loạn. ◇Bắc sử 北史: Chân ngụy hỗn hào, thị phi mậu loạn 真偽混淆, 是非瞀亂 (Phòng Pháp Thọ truyện 房法壽傳) Thật giả hỗn độn, phải trái rối loạn.
(Danh) Họ Mậu.