Phiên âm : ruì
Hán Việt : duệ
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Hình) Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa. ◎Như: thông minh duệ trí 聰明睿智 thông minh sáng suốt.
(Hình) Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử. ◎Như: duệ mô 睿謨 kế hoạch sáng suốt (của vua).
(Danh) Tài trí thông hiểu sự lí. ◇Thư Kinh 書經: Thị viết minh, thính viết thông, tư viết duệ 視曰明, 聽曰聰, 思曰睿 (Hồng phạm 洪範) Thấy được gọi là sáng, nghe được gọi là thông, nghĩ hiểu được gọi là duệ.