Phiên âm : kuí, jì
Hán Việt : khuê
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Ngang trái, khác biệt, xa lìa. § Cũng như khuê 暌.
(Hình) Dáng trừng mắt, dương mắt. ◎Như: khuê khuê 睽睽 dáng nhìn trừng trừng, dương mắt.
(Danh) Một quẻ trong Dịch Kinh 易經, tượng cho sự ngang trái, quai dị.