VN520


              

Phiên âm : zhòng

Hán Việt : chúng

Bộ thủ : Mục (目)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Hình) Đông, nhiều. ◎Như: chúng sinh 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác, chúng hoạn 眾患 các bệnh tật. ◇Vương An Thạch 王安石: Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
(Hình) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên 屈原: Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
(Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: quần chúng 群眾 mọi người, quan chúng 觀眾 khán giả. ◇Tả truyện 左傳: Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.


Xem tất cả...