Phiên âm : zhǎ
Hán Việt : trát
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Chớp mắt. ◎Như: sát nhân bất trát nhãn 殺人不眨眼 giết người không chớp mắt.
(Động) Nháy, chớp. ◎Như: thiên thượng phồn tinh nhất trực trát cá bất đình 天上繁星一直眨個不停 sao trên trời lấp lánh mãi không ngừng.