Phiên âm : mián, miǎn
Hán Việt : miên
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Ngủ. ◎Như thất miên 失眠 mất ngủ. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên 山空松子落, 幽人應未眠 Núi vắng trái thông rụng, Người buồn chưa ngủ yên.
(Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là miên. ◎Như: tàm miên 蠶眠 tằm ngủ, đông miên 冬眠 ngủ đông.
(Động) Nhắm mắt (giả chết). ◇San hải kinh 山海經: Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên 有獸焉 (...), 見人則眠 (Đông san kinh 東山經) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết).
(Hình) Bày ngang, nằm ngang. ◎Như: miên cầm 眠琴 đàn đặt nằm ngang.
(Hình) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối). ◎Như: miên liễu 眠柳 cây liễu nằm rạp.