VN520


              

Phiên âm : miǎo, miào

Hán Việt : miễu

Bộ thủ : Mục (目)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Hình) Chột, mù một mắt. ◎Như: miễu mục tọa lậu 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
(Hình) Nhỏ bé, nhỏ mọn. Cũng dùng nói nhún mình. ◇Trang Tử 莊子: Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
(Hình) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: Miễu bất tri kì sở chích 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
(Động) Nhìn chăm chú.