Phiên âm : miǎn
Hán Việt : miện
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Liếc, liếc nhìn. ◎Như: miện nghễ 眄睨 liếc nhìn, nghé trông.
(Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: Miện đình kha dĩ di nhan 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.