VN520


              

Phiên âm : dùn, shǔn

Hán Việt : thuẫn

Bộ thủ : Mục (目)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí 史記: Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
(Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
(Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: ngân thuẫn 銀盾, kim thuẫn 金盾.
(Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).


Xem tất cả...