VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : hu

Bộ thủ : Mục (目)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Trợn mắt, giương mắt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Mang mang thân thế độc hu hành 茫茫身世獨盱衡 (Du Đằng giang 遊藤江) Thân thế mờ mịt một mình trợn mắt cau mày.
(Hình) Lo buồn, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ 我不見兮, 云何盱矣 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
(Hình) To, lớn. § Thông hu
(Danh) Họ Hu.