Phiên âm : guàn
Hán Việt : quán
Bộ thủ : Mãnh (皿)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Rửa tay.(Động) Tẩy rửa. ◎Như: quán mộc 盥木 gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường.(Danh) Chậu dùng để rửa.