Phiên âm : dào
Hán Việt : đạo
Bộ thủ : Mãnh (皿)
Dị thể : 盗
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp. ◎Như: cường đạo 強盜 giặc dữ, hải đạo 海盜 cướp biển.(Động) Ăn trộm, ăn cắp.(Động) Tự thủ lợi ngầm.