VN520


              

Phiên âm : àng

Hán Việt : áng

Bộ thủ : Mãnh (皿)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
(Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
(Danh) Trọc tửu.
(Danh) Áng tề 盎齊 một thứ rượu trắng.
(Hình) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: hứng thú áng nhiên 興趣盎然 hứng thú tràn trề, túy diện áng bối 粹面盎背 mặt chín vai nở.