VN520


              

Phiên âm : hé, kě

Hán Việt : hạp

Bộ thủ : Mãnh (皿)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Phó) Biểu thị nghi vấn: sao? ◇Tô Thức 蘇軾: Hoa khai tửu mĩ hạp ngôn quy? 花開酒美盍言歸 (Nhâm dần 壬寅, hữu hoài Tử Do 有懷子由) Hoa nở rượu ngon, sao nói đi về?
(Phó) Biểu thị phản vấn: sao chẳng? ◇Luận Ngữ 論語: Hạp các ngôn nhĩ chí? 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
(Động) Họp, hợp. ◇Dịch Kinh 易經: Vật nghi, bằng hạp trâm 勿疑, 朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ, các bạn bè sẽ mau lại họp đông.
(Danh) Họ Hạp.