VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ích

Bộ thủ : Mãnh (皿)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Thêm lên, tăng gia. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
(Động) Giúp. ◎Như: trợ ích 助益 giúp đỡ.
(Hình) Giàu có.
(Hình) Có lợi. ◎Như: ích hữu 益友 bạn có ích cho ta.
(Phó) Càng. ◇Mạnh Tử 孟子: Như thủy ích thâm 如水益深 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Như nước càng sâu.
(Danh) Châu Ích (tên đất).
(Danh) Họ Ích.


Xem tất cả...