VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Bì (皮)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Da, vỏ (của động vật và thực vật). ◎Như: thú bì 獸皮 da thú, bì khai nhục trán 皮開肉綻 rách da tróc thịt, thụ bì 樹皮 vỏ cây. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mao ám bì can sấu bất câm 毛暗皮乾瘦不禁 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Lông nám da khô gầy không thể tả.
(Danh) Bề ngoài. ◎Như: bì tướng 皮相 bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
(Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎Như: thiết bì 鐵皮 lớp bọc sắt, phấn bì 粉皮 màng bột (bánh đa, ...), đậu hủ bì 豆腐皮 màng đậu phụ.
(Danh) Bao, bìa. ◎Như: phong bì 封皮 bao thư, bao bìa, thư bì 書皮 bìa sách.
(Danh) Họ .
(Hình) Làm bằng da. ◎Như: bì hài 皮鞋 giày da, bì tương 皮箱 hòm da (valise bằng da).
(Hình) Lì lợm, trơ tráo. ◎Như: kiểm tu bì 臉須皮 mặt mày trơ tráo.
(Hình) Ỉu, xìu. ◎Như: hoa sanh hữu điểm bì 花生有點皮 đậu phụng hơi ỉu, bính can bì nhuyễn liễu 餅乾皮軟了 bánh mềm xìu.
(Hình) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎Như: bì cầu 皮球 bóng chuyền (đánh rất nẩy).
(Hình) Nghịch ngợm. ◎Như: giá hài tử hảo bì 這孩子好皮 thằng bé này nghịch ngợm lắm.


Xem tất cả...