Phiên âm : hào, gǎo
Hán Việt : hạo, cảo
Bộ thủ : Bạch (白)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Hình) Trắng sạch. § Cũng như hạo 皓. § Cũng đọc là cảo.