VN520


              

Phiên âm : jiǎo

Hán Việt : kiểu, hiệu

Bộ thủ : Bạch (白)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Mộc (木)

(Hình) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: Kiểu khiết như sương tuyết 皎潔如霜雪 (Oán ca hành 怨歌行) Trong sạch như sương tuyết.
(Hình) Sáng sủa. ◎Như: kiểu nguyệt 皎月.
(Hình) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: kiểu triệt 皎澈.
(Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
(Danh) Họ Kiểu
§ Ghi chú: Ta quen đọc là hiệu.