Phiên âm : pǐ
Hán Việt : phích, tích
Bộ thủ : Nạch (疒)
Dị thể : không có
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Bệnh hòn trong bụng.
(Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: tửu phích 酒癖 nghiện rượu, thư phích 書癖 mê sách.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là tích.