VN520


              

Phiên âm : shòu

Hán Việt : sấu

Bộ thủ : Nạch (疒)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Kim (金)

(Hình) Gầy, còm. ◇Nguyễn Du 阮攸: Chỉ hữu sấu tích vô sung phì 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
(Hình) Nạc (thịt). ◎Như: sấu nhục 瘦肉 thịt nạc.
(Hình) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: giá khối địa thái sấu liễu 這塊地太瘦了 thửa ruộng này cằn cỗi quá.
(Hình) Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết).
(Động) Giảm sút. ◎Như: tiêu sấu 消瘦 sút kém.


Xem tất cả...