VN520


              

Phiên âm : wěi

Hán Việt : nuy

Bộ thủ : Nạch (疒)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
(Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển 何典: Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng 待了好一回, 那陣風也痿了, 依舊平和水港 (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
(Động) § Dùng như nuy 萎.