Phiên âm : yǎng, yáng
Hán Việt : dương, dưỡng
Bộ thủ : Nạch (疒)
Dị thể : 癢
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
(Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như dương 瘍.
§ Giản thể của chữ 癢.
§ Một dạng viết khác của chữ 癢.