VN520


              

Phiên âm : pǐ, pī

Hán Việt : sơ, nhã, thất

Bộ thủ : Sơ, Nhã, Thất (疋)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Đủ. § Cũng như túc 足.
(Danh) Chân. § Cũng như túc 足.
Một âm là nhã. (Hình) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ nhã 雅.
Lại một âm là thất. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông thất 匹. ◎Như: nhất thất 一疋 một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.