VN520


              

Phiên âm : jiāng, qiáng

Hán Việt : cương

Bộ thủ : Điền (田)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: cương giới 疆界 ranh giới.
(Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: cương vực 疆域 lãnh thổ, dị cương 異疆 không cùng một đất nước.
(Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: vạn thọ vô cương 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
(Danh) Họ Cương.
(Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: Nãi cương nãi lí 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.


Xem tất cả...